Trạm giám sát độc lập AquaStation là một bước đột phá trong việc giám sát chất lượng nước từ xa. AquaStation có thể thu thập dữ liệu một cách độc lập, giữ cho cảm biến của nó không bị sương mù và hiệu chỉnh các cảm biến từ xa thông qua hệ thống đo điện từ.
1. Thông tin chung:
Giám sát chất lượng nước ở các địa điểm xa xôi và biệt lập là một công tác rất khó khăn và tốn kém. Theo cách cơ bản nhất, một kỹ sư được yêu cầu đến hiện trường và theo dõi bằng tay bằng cách sử dụng một đầu dò đo da chỉ tiêu nước như Aquaread AP-5000. Đây là một cách tiếp cận tốn kém do các chuyến thăm quan hiện trường cần thiết phải thường xuyên và liên tục.
Giảm thiểu việc di chuyển ra hiện trường
Một lựa chọn tiên tiến hơn là cài đặt một trạm giám sát nước tự duy trì để bơm nước vào một dòng chảy qua một đầu dò đa chỉ tiêu để tự động đọc. Sau đó dữ liệu sẽ được gửi qua mạng di động tới máy tính của bạn qua mạng Internet. Phương pháp tiếp cận này làm giảm số lượng các chuyến thăm thực địa cần thiết, tuy nhiên vẫn cần thường xuyên di chuyển đến hiện trường để làm sạch và hiệu chỉnh các đầu dò khảo sát nước.
Công nghệ thế hệ mới
AquaStation có một bước tiến lớn trong việc giảm số lần di chuyển ra thực địa bằng cách sử dụng một đầu dò tự làm sạch và quan trọng hơn là cho phép người dùng chỉ định hiệu chuẩn cảm biến cá nhân từ bàn làm việc thông qua hệ thống đo điện từ.
2. Thông số kỹ thuật:
Các thông số tiêu chuẩn
Oxy hòa tan
|
Dải
|
0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L
|
Độ phân giải
|
0.1% / 0.01mg/L
|
Độ chính xác
|
0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10%
|
Độ dẫn (EC)
|
Dải
|
0 – 500.0% / 0 – 50.00 mg/L
|
Độ phân giải
|
0.1% / 0.01mg/L
|
Độ chính xác
|
0 – 200%: ± 1% of reading. 200% – 500%: ± 10%
|
TDS*
|
Dải
|
0 – 100,000 mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0 – 9999mg/L, 10.00 – 100.00g/L
|
Độ chính xác
|
± 1% of reading
|
Điện trở*
|
Dải
|
5 Ωcm – 1 MΩcm
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 5 – 9999 Ωcm, 10.0 – 1000.0 KΩcm
|
Độ chính xác
|
± 1% of reading
|
Độ mặn*
|
Dải
|
0 – 70 PSU / 0 – 70.00 ppt (g/Kg)
|
Độ phân giải
|
0.01 PSU / 0.01 ppt
|
Độ chính xác
|
± 1% of reading
|
Trọng lượng riêng nước biển*
|
Dải
|
0 – 50 st
|
Độ phân giải
|
0.1 st
|
Độ chính xác
|
± 1.0 st
|
pH
|
Dải
|
0 – 14 pH / ± 625mV
|
Độ phân giải
|
0.01 pH / ± 0.1mV
|
Độ chính xác
|
± 0.1 pH / ± 5mV
|
ORP
|
Dải
|
± 2000mV
|
Độ phân giải
|
0.1mV
|
Độ chính xác
|
± 5mV
|
Nhiệt độ
|
Dải
|
-5°C – +50°C (23°F – 122°F)
|
Độ phân giải
|
0.01° C/F
|
Độ chính xác
|
± 0.5° C
|
Các thông số tùy chọn
Độ sâu **
|
Dải
|
0-60m (AP-2000 & AP-5000), 0 – 100m (AP-7000)
|
Độ phân giải
|
0.01m
|
Độ chính xác
|
±0.5% FS (AP-2000 & AP-5000), ±0.2%FS (AP-7000)
|
**Tùy chọn cho AP-2000. Gói tiêu chuẩn cho AP-5000 & AP-7000
Điện cực cụ thể ion (ISE)***
Amoni
|
Dải
|
0 – 9,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L
|
Độ chính xác
|
± 10% of reading
|
Amoniac†
|
Dải
|
0 – 9,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 9,000 mg/L
|
Độ chính xác
|
± 10% of reading
|
Chlorua
|
Dải
|
0 – 20,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 20,000 mg/L
|
Độ chính xác
|
± 10% of reading
|
Florua
|
Dải
|
0 – 1,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 999.9 mg/L
|
Độ chính xác
|
± 10% of reading
|
Nitrate
|
Dải
|
0 – 30,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 30,000 mg/L
|
Độ chính xác
|
± 10% of reading
|
Canxi
|
Dải
|
0 – 2,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000 mg/L
|
Độ chính xác
|
± 10% of reading
|
† Yêu cầu cần có điện cực Amoniac. Các số liệu đọc được tính từ giá trị điện cực Ammoniac, pH và nhiệt độ
Cảm biến điện cực quang học ***
Độ đục
|
Dải
|
0 – 3000 NTU
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales: 0.0 99.9 NTU, 100 – 3000 NTU
|
Độ chính xác
|
± 2% of reading
|
Chlorophyll
|
Dải
|
0 – 500 µg/L (ppb)
|
Độ phân giải
|
0.01 µg/L
|
Độ chính xác
|
± 2% of reading
|
Phycocyanin (tảo xanh nước ngọt)
|
Dải
|
0 – 300,000 cells/mL
|
Độ phân giải
|
1 cell/mL
|
Độ chính xác
|
± 2% of reading
|
Phycoerythrin (tảo xanh nước mặn)
|
Dải
|
0 – 200,000 cells/mL
|
Độ phân giải
|
1 cell/mL
|
Độ chính xác
|
± 2% of reading
|
Dye Rhodamine WT
|
Dải
|
0 – 500 µg/L (ppb)
|
Độ phân giải
|
0.01 µg/L
|
Độ chính xác
|
± 5% of reading
|
Dye Fluorescein
|
Dải
|
0 – 500 µg/L (ppb)
|
Độ phân giải
|
0.01 µg/L
|
Độ chính xác
|
± 5% of reading
|
Dầu tinh chế
|
Dải
|
0 – 10,000 µg/L (ppb)
|
Độ phân giải
|
0.1 µg/L
|
Độ chính xác
|
± 2% of reading
|
CDOM/FDOM
|
Dải
|
0 – 2,000mg/L (ppm)
|
Độ phân giải
|
2 Auto-range scales:
|
Độ chính xác
|
0.00 – 99.99 mg/L, 100.0 – 2,000mg/L
|
Độ lặp lại
|
± 10% of reading or 2ppm (whichever is greater)
|
3. Ưu điểm công nghệ/thiết bị:
· Phân tích chất lượng nước từ xa hoàn toàn tự động
· Tự cung cấp và tự duy trì (năng lượng mặt trời / gió)
· Tự hiệu chuẩn
· Tự vệ sinh
· Thời gian lấy mẫu, cường độ làm sạch và tần số hiệu chuẩn có thể được cài đặt bởi người dùng
· Kết quả phân tích có thể xem được 24/7 trực tuyến từ bất kỳ vị trí nào
· Mức độ yêu cầu bảo dưỡng thấp
· Các lựa chọn bơm khác nhau phù hợp với tất cả các ứng dụng
· Nhiều tùy chọn từ xa khác nhau
· Báo thức có thể được thiết đặt với các điểm cài đặt do người dùng chỉ định tạo cảnh báo qua email hoặc SMS
· Cung cấp dữ liệu trực tiếp tại hiện trường với máy Aquameter được tích hợp
· Đo được tới 16 thông số riêng biệt đồng thời
· An toàn, chống thấm nước, có khóa đi kèm
Các doanh nghiệp có nhu cầu liên hệ Trung tâm Thông tin và Ứng dụng tiến bộ KHCN tỉnh Bình Thuận – Địa chỉ: C1 – Võ Văn Kiết – phường Phú Thủy – thành phố Phan Thiết – tỉnh Bình Thuận.
Trần Huỳnh Cang – Chuyên viên Phòng Quản lý Chuyên ngành