Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình trên cả nước
06/02/2025
Lượt xem: 134
Tổng hợp Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024) và Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ, ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024)
1. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối tỉnh, thành phố (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024)
STT |
Tỉnh, thành phố |
Số hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) |
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Tỉnh Hà Nam |
115.665 |
168.746 |
68,54% |
|
2 |
TP Đà Nẵng |
200.242 |
340.010 |
58,89% |
|
3 |
Tỉnh Hà Giang |
140.759 |
252.430 |
55,76% |
|
4 |
Tỉnh Nam Định |
245.477 |
463.477 |
52,96% |
|
5 |
Tỉnh Cà Mau |
118.918 |
238.801 |
49,80% |
|
6 |
Tỉnh Điện Biên |
44.399 |
104.254 |
42,59% |
|
7 |
Tỉnh Kiên Giang |
145.923 |
372.252 |
39,20% |
|
8 |
Tỉnh Lào Cai |
75.534 |
231.234 |
32,67% |
|
9 |
Tỉnh Bắc Kạn |
37.607 |
116.350 |
32,32% |
|
10 |
Tỉnh Gia Lai |
85.978 |
269.989 |
31,85% |
|
11 |
Tỉnh Bình Phước |
121.228 |
403.902 |
30,01% |
|
12 |
Tỉnh Bình Thuận |
155.286 |
514.540 |
30,18% |
|
13 |
Tỉnh Sơn La |
59.867 |
205.067 |
29,19% |
|
14 |
Tỉnh Quảng Nam |
102.903 |
359.056 |
28,66% |
|
15 |
Tỉnh Lai Châu |
31.265 |
112.574 |
27,77% |
|
16 |
Tỉnh Tuyên Quang |
54.169 |
196.372 |
27,58% |
|
17 |
TP Hải Phòng |
151.911 |
551.885 |
27,53% |
|
18 |
Tỉnh Tây Ninh |
39.224 |
143.734 |
27,29% |
|
19 |
Tỉnh Sóc Trăng |
94.511 |
357.141 |
26,46% |
|
20 |
Tỉnh Hòa Bình |
72.979 |
283.644 |
25,73% |
|
21 |
Tỉnh Thái Nguyên |
178.711 |
707.244 |
25,27% |
|
22 |
Tỉnh Kon Tum |
52.734 |
211.667 |
24,91% |
|
23 |
Tỉnh Bến Tre |
67.763 |
293.449 |
23,09% |
|
24 |
Tỉnh Bình Dương |
178.934 |
790.754 |
22,63% |
|
25 |
Tỉnh An Giang |
133.335 |
589.857 |
22,60% |
|
26 |
Tỉnh Long An |
85.722 |
399.177 |
21,47% |
|
27 |
Tỉnh Hưng Yên |
93.609 |
441.046 |
21,22% |
|
28 |
Tỉnh Khánh Hòa |
92.087 |
438.486 |
21,00% |
|
29 |
Tỉnh Yên Bái |
57.313 |
276.728 |
20,71% |
|
30 |
Tỉnh Quảng Trị |
39.600 |
193.652 |
20,45% |
|
31 |
Tỉnh Quảng Ngãi |
92.977 |
461.695 |
20,14% |
|
32 |
TP Cần Thơ |
81.872 |
419.865 |
19,50% |
|
33 |
Tỉnh Thái Bình |
47.241 |
247.706 |
19,07% |
|
34 |
Tỉnh Đắk Nông |
39.112 |
205.139 |
19,07% |
|
35 |
Tỉnh Bắc Giang |
91.390 |
484.403 |
18,87% |
|
36 |
Tỉnh Lâm Đồng |
100.717 |
540.084 |
18,65% |
|
37 |
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
32.970 |
177.319 |
18,59% |
|
38 |
Tỉnh Trà Vinh |
64.774 |
356.628 |
18,16% |
|
39 |
Tỉnh Thanh Hóa |
83.682 |
467.498 |
17,90% |
|
40 |
Tỉnh Bạc Liêu |
34.174 |
193.003 |
17,71% |
|
41 |
Tỉnh Bình Định |
83.681 |
483.412 |
17,31% |
|
42 |
Tỉnh Cao Bằng |
28.277 |
163.877 |
17,26% |
|
43 |
Tỉnh Hà Tĩnh |
26.720 |
158.603 |
16,85% |
|
44 |
Tỉnh Phú Thọ |
65.647 |
400.710 |
16,38% |
|
45 |
Tỉnh Phú Yên |
52.842 |
327.329 |
16,14% |
|
46 |
Tỉnh Ninh Bình |
60.766 |
376.980 |
16,12% |
|
47 |
Tỉnh Vĩnh Long |
60.013 |
378.099 |
15,87% |
|
48 |
Tỉnh Quảng Ninh |
56.778 |
370.949 |
15,31% |
|
49 |
Tỉnh Quảng Bình |
33.337 |
218.546 |
15,25% |
|
50 |
Tỉnh Lạng Sơn |
42.230 |
296.720 |
14,23% |
|
51 |
Tỉnh Hậu Giang |
47.250 |
333.814 |
14,15% |
|
52 |
Tỉnh Tiền Giang |
65.607 |
476.390 |
13,77% |
|
53 |
Tỉnh Nghệ An |
103.357 |
884.763 |
11,68% |
|
54 |
Tỉnh Đồng Nai |
91.519 |
813.009 |
11,26% |
|
55 |
Tỉnh Ninh Thuận |
18.164 |
166.949 |
10,88% |
|
56 |
Thành phố Huế |
28.172 |
267.285 |
10,54% |
|
57 |
Tỉnh Đắk Lắk |
64.267 |
740.158 |
8,68% |
|
58 |
Tỉnh Hải Dương |
71.437 |
830.421 |
8,60% |
|
59 |
TP Hồ Chí Minh |
318.123 |
3.845.474 |
8,27% |
|
60 |
Tỉnh Vĩnh Phúc |
37.227 |
458.624 |
8,12% |
|
61 |
TP Hà Nội |
165.939 |
2.195.112 |
7,56% |
|
62 |
Tỉnh Bắc Ninh |
26.565 |
354.115 |
7,50% |
|
63 |
Tỉnh Đồng Tháp |
22.265 |
300.676 |
7,40% |
|
2. Tỷ lệ hồ sơ trực tuyến toàn trình khối bộ, ngành (Số liệu đo lường từ ngày 01/01/2024 đến ngày 31/12/2024)
STT |
Bộ ngành |
Số hồ sơ trực tuyến toàn trình (a) |
Tổng số hồ sơ giải quyết TTHC (b) |
Tỷ lệ (a/b) |
Ghi chú |
1 |
Bộ Công Thương |
1.488.462 |
1.783.005 |
83,48% |
|
2 |
Bộ Tài chính |
15.859.577 |
20.218.562 |
78,44% |
Số liệu chủ yếu của Kho bạc nhà nước, chưa có số liệu của 1 số đơn vị như: Tổng cục Thuế, Tổng cục Hải quan, Tổng cục Dự trữ Nhà nước, Ủy ban Chứng khoán Nhà nước |
3 |
Bộ Tư pháp |
498.825 |
642.285 |
77,66% |
Số liệu chủ yếu của Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm, chưa có số liệu của các đơn vị khác thuộc Bộ |
4 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
38.853 |
62.221 |
62,44% |
|
5 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
8.304.266 |
15.843.954 |
52,41% |
|
6 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
9.814 |
24.003 |
40,89% |
|
7 |
Bộ Nội vụ |
61 |
158 |
38,61% |
|
8 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
1.178 |
4.172 |
28,24% |
|
9 |
Bộ Xây dựng |
3.022 |
11.350 |
26,63% |
|
10 |
Bộ Giao thông vận tải |
11.419 |
72.904 |
15,66% |
|
11 |
Bộ Công an |
388.990 |
2.487.467 |
15,64% |
Hiện còn thiếu hồ sơ liên quan đến dân cư - Hồ sơ lĩnh vực hộ chiếu chưa cung cấp tình trạng xử lý nên chưa được tính là hồ sơ trực tuyến toàn trình |
12 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.428 |
10.162 |
14,05% |
|
13 |
Bộ Y tế |
2.726 |
42.799 |
6,37% |
|
14 |
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam |
254 |
13.308 |
1,91% |
|
15 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
146 |
9.942 |
1,47% |
|
16 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
121 |
10.651 |
1,14% |
|
17 |
Bộ Quốc phòng |
139 |
13.911 |
1,00% |
Tình trạng xử lý hồ sơ TTHC của truyền về Hệ thống EMC rất ít - Cần đối soát, cập nhật đầy đủ so với thực tế |
18 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12.545 |
1.331.422 |
0,94% |
Tình trạng xử lý, trả kết quả hồ sơ TTHC của truyền về Hệ thống EMC rất ít - Cần đối soát, cập nhật đầy đủ so với thực tế |
19 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
13 |
3.082 |
0,42% |
Số liệu lượt hồ sơ được tiếp nhận rất thấp |
20 |
Bộ Ngoại giao |
- |
64.025 |
0% |
Do đặc thù về chức năng quản lý nhà nước nên chưa triển khai DVCTT toàn trình. |
Nguồn : Cổng thông tin chuyển đổi số quốc gia
|