Công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và sở hữu trí tuệ
23/11/2023
Lượt xem: 202
Ngày 06 tháng 11 năm 2023, Chủ tịch UBND tỉnh đã công bố Quyết định số 2326/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và sở hữu trí tuệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; trong đó công bố 13 TTHC mới ban hành, 11 TTHC sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ 8 TTHC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ.
Tại Quyết định này đã bãi bỏ 02 thủ tục hành chính có số thứ tự 1, 2 mục II và 06 thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 8, 9, 21, 22, 23 mục III phụ lục I, Quyết định số 1410/QĐ- UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận; sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính tại phụ lục I, Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ; sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính có số thứ tự 12, 14, 15, 17 mục III phục lục I, Quyết định số 1410/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Danh mục TTHC mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ, năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân và sở hữu trí tuệ, gồm:
TT
|
Mã số thủ tục hành chính quốc gia
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
|
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (13 TTHC)
|
|
A. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (10 TTHC)
|
|
1
|
1.011812
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
2
|
1.011814
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
3
|
1.011815
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
4
|
1.011816
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
|
5
|
2.002544
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
6
|
2.002546
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
7
|
2.002548
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao
|
|
8
|
1.011818
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
9
|
1.011820
|
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
10
|
1.011819
|
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
B. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ (03 TTHC)
|
|
1
|
1.011937
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
|
2
|
1.011938
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
|
3
|
1.011939
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp
|
|
II. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung (11 TTHC)
|
|
A. Lĩnh vực An toàn bức xạ và hạt nhân (07 TTHC)
|
|
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
|
1
|
2.002379
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế).
|
|
2
|
2.002380
|
Thủ tục cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
3
|
2.002381
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
4
|
2.002382
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
5
|
2.002383
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
6
|
2.002384
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
7
|
2.002385
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế.
|
|
B. Thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)
|
|
1
|
1.001786
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
2
|
1.001747
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
3
|
1.001716
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
4
|
1.001677
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
III. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ và Sở hữu trí tuệ (08 TTHC)
|
|
TT
|
Mã số thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
|
1
|
1.004473
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
|
2
|
1.004460
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
3
|
1.004467
|
Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
|
4
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
5
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
|
6
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
|
7
|
1.003542
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
8
|
2.001483
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn Trung